Tấm xi măng Cemboard là gì? Thông số kỹ thuật tấm Cemboard
Tấm cemboard là gì? Ứng dụng như thế nào? Tại sao cemboard được sử dụng phổ biến như vậy? Là những câu hỏi mà Tốp Ba gặp nhiều nhất trong tuần vừa qua. Bài viết này, chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu chi tiết về tấm cemboard, đặc điểm, ứng dụng trong cuộc sống như thế nào nhé!
Tấm Cemboard là gì?
Tấm cemboard là một vật liệu xây dựng đang được nhiều người lựa chọn với những tính năng ưu việt, độ bền cao, dễ dàng thi công, an toàn cho người sử dụng.
Cemboard hay còn có tên gọi khác là cemeny board, tấm 3D xi măng, tấm bê tộng nhẹ, tấm sim bo,... sản phẩm được cấu tạo từ xi măng dăm gỗ hoặc bằng sợi cenlulo kết hợp với cát. Ứng dụng phổ biến để làm trần nhà, vách ngăn hay còn được dùng để lót sàn.
Cemboard có khă năng chống cháy, chịu nước, chịu lực tốt có thể thay thế các vật liệu truyền thống khác.
Tấm xi măng cemboard
Thông số kỹ thuật tấm xi măng Cemboard
1. Thông số kỹ thuật
Thuộc tính |
Kết quả thử nghiệm |
Tiêu chuẩn |
Độ trương nở khi ngâm nước |
0,12 |
JS A 5420 |
Tỷ trọng |
1,260 Kg/m3 |
ASTM C 1185 |
Chống thấm nước |
Pass |
TIS 1427-2540 |
Hệ số hấp thụ nước |
34% |
|
Lực căng vuông góc bề mặt |
1,0 Mpa |
JIS A 5005 |
Mô đun kháng lại lực đàn hồi |
10 N/Sq.mm |
ASTM C 1185 |
Hệ số dẫn nhiệt (K) |
0,084 W/m2C |
ASTM C 117 |
Cách âm (STC) |
38 dB |
BS 2750 |
Chống cháy và không bắt lửa |
Pass |
BS 475 Part 5,6 and 7 |
Hệ thống chống cháy |
1 and 2 hrs |
BS 476 Part 20-22 |
Tỷ lệ co ngót |
0,04% |
- |
Mô đun đàn hồi |
4,500 N/Aq.mm |
ASTM C 1185 |
Bán kính uốn |
1,0 – 1,5 – 2,0 – 4,0 M |
- |
2. Cấu tạo và phân loại
Tấm Cemboard được chia làm ba loại chính:
- Tấm xi măng dăm gỗ
- Tấm xi măng sợi cellulose
- Tấm cát oxit silic
- Tấm xi măng cemboard dăm gỗ
Tấm sàn cemboard dăm gỗ
Cemboard xi măng dăm gỗ là loại tấm được làm từ xi măng kết hợp với dăm gỗ và nước. Hỗn hợp này sẽ được đưa vào nồi hấp say đó được nén trên công nghệ ép khối tạo ra thành phẩm là một khối thống nhất và bền chắc.
Thành phẩm có màu xám đen, láng trơn và mặt cắt có màu vàng đặc trưng. Tuy nhiên, sản phẩm này vẫn có một số khuyết điểm như độ bền chưa cao, đôi khu mục nát, mối mọt do có dăm gỗ bên trong.
- Tấm xi măng cemboard sợi cellulose
Tấm xi măng cemboard sợi cellulose
Khi công nghệ phát triển, những năm gần đây con người đã sản xuất ra tấm Cemboard thế hệ mới với thành phần là xi măng và sợi cellulose. Sản phẩm có màu trắng sữa, dễ dàng phần biệt so với các sản phẩm thông thường khác.
Sợi cellulose đem lại sự dẻo dai, đàn hồi cho tấm Cemboard, nhưng giá thành sợi này khá cao và cần phải nhập khẩu từ Châu Âu, đem đến độ bền tốt và chất lượng cao hơn so với tấm Cemboard từ xi măng dăm gỗ.
- Tấm cemboard cát oxit silic
Những loại Cemboard được sản xuất từ cáy siclic, loài cát này có độ mịn cao đem đến khả năng liên kết phân tử tuyệt vời giúp tấm trở nên chắc chắn và bền đẹp hơn. Ngoài cát silic thì trong tấm Cemboard này còn có một số thành phần hóa học khác như NaCl, CO2, CaCO3,...
Các nguyên liệu sẽ được trộn với nhau và xử lý trong điều kiện nhiệt độ 2000 độ C, áp suất 10Psi để tạo ra thành phẩm với độ đặc cao.
3. Kích thước và trọng lượng
Tấm Cemboard chuẩn có kích thước là 1m22 x 2m44 với độ dày thông dụng từ 3.5 mm - 20 mm. Tùy vào yêu cầu thiết kế, ứng dụng của mỗi công trình mà Cemboard được sản xuất linh hoạt sao cho phù hợp nhất. Cụ thể như sau:
- Độ dày làm trần nhà: 3,5 mm; 4.0 mm; 4.5mm
- Độ dày là lót mái nhà: 6.0 mm; 8.0 mm; 9.0 mm; 10 mm; 12mm
- Độ dày sàn nhà: 12 mm; 14 mm; 16 mm; 18 mm; 20 mm
Về trọng lượng, tấm Cemboard dao động từ 3.9kg - 89kg. So với các vật liệu xây dựng khác thì Cemboard khá nhẹ, dễ vận chuyển và dễ thi công, đáp ứng được choc ác công trình cao tầng.
=> Lưu ý: Trọng lượng tấm Cemboard phụ thuộc vào kích thước và độ dày của nó.
SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY | KÍCH THƯỚC | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Tấm) | ỨNG DỤNG |
Tấm cemboard | 3.5 mm | 610 mm x 1220 mm | 3.9 | Làm trần thả |
Tấm cemboard | 3.5 mm | 1220mm x 2440 mm | 15.8 | Làm trần chìm |
Tấm cemboard | 4 mm | 1220mm x 2440 mm | 18 | Làm trần chìm |
Tấm cemboard | 4.5 mm | 1220mm x 2440 mm | 20.2 | Làm trần chìm, vách ngăn |
Tấm cemboard | 6 mm | 1220mm x 2440 mm | 27 | Vách ngăn trong nhà |
Tấm cemboard | 8 mm | 1220mm x 2440 mm | 36 | Vách ngăn ngoài trời |
Tấm cemboard | 9 mm | 1220mm x 2440 mm | 40.4 | Vách ngăn ngoài trời |
Tấm cemboard | 10 mm | 1220mm x 2440 mm | 45 | Vách ngăn ngoài trời |
Tấm cemboard | 12 mm | 1220mm x 2440 mm | 54 | Sàn, gác lửng |
Tấm cemboard | 14 mm | 1000 mm x 2000 mm | 42 | Sàn, gác lửng |
Tấm cemboard | 14 mm | 1220mm x 2440 mm | 62 | Sàn, gác lửng |
Tấm cemboard | 16 mm | 1220mm x 2440mm | 72 | Sàn giả đúc, sàn nhẹ |
Tấm cemboard | 18 mm | 1220mm x 2440 mm | 80 | Sàn kho xưởng |
Tấm cemboard | 20 mm | 1200 mm x 2400 mm | 89 | Sàn kho xưởng |
4. Sức chịu tải
Nhịp (cmxcm) |
Tải trọng (kg/m2) |
|
|
|
|
12mm |
14mm |
16mm |
18mm |
20mm |
|
40 x 40 |
450 |
610 |
770 |
960 |
1300 |
40 x 60 |
280 |
410 |
520 |
650 |
950 |
40 x 120 |
220 |
340 |
440 |
550 |
790 |
60 x 60 |
150 |
250 |
320 |
410 |
600 |
60 x 120 |
170 |
270 |
180 |
230 |
33 |
Simili lót sàn là gì? Simili trải sàn giá bao nhiêu TP HCM?
Ưu điểm vượt trội của tấm Cemboard
Ưu điểm của tấm lót sàn cemboard
1. Chịu nước tốt
Tấm Cemboard có khả năng chịu thấm nước cực tốt, thích nghi với môi trường ẩm ướt nên có thể sử dụng ngoài trời cho các hạng mục ốp mặt tiền.
Với thành phần chính là xi măng nên khi gặp nước Cemboard sẽ ngậm nước và hấp thụ sau đó khi gặp nhiệt độ cao hơi nước sẽ thoát ra ngoài mà không gây co ngót hay giảm nở.
2. Chịu lực cao
Cemboard được sản xuất với công nghệ hiện đại nên khả năng chịu lực của nó khá tốt lên đến 500kg/ m2 và nhpj xà gồ 40 x 4 cm, đáp ứng được các nhu cầu sử dụng làm sàn, vách ngăn, được các chuyên gia xây dựng khuyên dùng. Với khả năng chịu lực cao thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm về độ bền của công trình.
3. Chống cháy tốt
Với kết quả thử nghiệm nhiều năm qua, Cemboard có khả năng chống cháy cực tốt, giúp ngăn ngừa và hạn chế lây lan hỏa hoạt. Đây là một ưu điểm giúp cho tấm Cemboard được sử dụng phổ biến hiện nay.
4. Dễ dàng thi công
Tấm Cemboard tiết kiệm chi phí hơn so với phương pháp đổ bê tông truyền thống, nhẹ hơn và dễ dàng thi công hơn. Theo kết quả thử nghiệm một số nhà thầu cho thấy, chi phí đổ sàn bằng tấm Cemboard rẻ hơn 30% so với đổ bê tông truyền thống, thời gian thi công nhanh và thuận tiện cho việc thay đổi, di dời và sử dụng lại nhiều lần.
Ứng dụng của tấm Cemboard
Ứng dụng của tấm sàn cemboard
Những ứng dụng tuyệt vời mà tấm lót sàn Cemboard đem lại có thể kể ra như sau:
- Sử dụng làm vách ngăn trong nhà và ngoài trời, giúp chống nước, chống cháy hiệu quả.
- Tấm Cemboard lót sàn gác, sàn giả đúc với độ bền chắc chắn, chịu lực tốt và thi công nhanh gọn.
- Lót mái thay thế đổ bê tông giúp giảm thiểu trọng tải cho móng nhà và tiết kiệm chi phí thi công.
- Tấm Cemboard cenlulo được ứng dụng làm trần nhà vân gỗ tuyệt đẹp.
Hướng dẫn thi công tấm Cemboard
Mua tấm xi măng Cemboard ở đâu TPHCM, Bình Dương?
Tốp Ba là một trong những địa chỉ chuyên cung cấp vật liệu xây dựng với nhiều sản phẩm đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trên Toàn Quốc. Nếu bạn đang muốn lựa chọn địa chỉ mua tấm xi măng cemboard hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về sản phẩm.
Tốp Ba cam kết:
- Giá sản phẩm tốt nhất trên thị trường
- Chính sách chiết khẩu cho đại lý cực kỳ hấp dẫn
- Phân phối hàng chất lượng
- Chế độ hậu mãi hoàn hảo
- Chất lượng thi công đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng
Báo giá tấm Cemboard 2022
Tấm Cemboard Thái Lan
STT | Tên sản phẩm | Quy cách | Giá/ Tấm | Trọng lượng (kg) |
1 | Tấm cemboard Smartboard Thái Lan 4mm | 1220×2440×4.0 mm | 190.000 | 18 |
2 | Tấm cemboard Smartboard Thái Lan 4.5 mm | 1220×2440×4.5 mm | 200.000 | 20 |
3 | Tấm cemboard Smartboard Thái Lan 6mm | 1220×2440×6.0 mm | 240.000 | 27 |
4 | Tấm cemboard Smartboard Thái Lan 8mm | 1220×2440×8.0 mm | 315.000 | 36 |
5 | Tấm cemboard Smartboard Thái Lan 10mm | 1220×2440×10.0 mm | 4000.000 | 45 |
6 | Tấm cemboard Smartboard Thái Lan 12mm | 1220×2440×12.0 mm | 460.000 | 54 |
7 | Tấm cemboard Smartboard Thái Lan 14mm | 1220×2440×14.0 mm | 505.000 | 63 |
8 | Tấm cemboard Smartboard Thái Lan 16mm | 1220×2440×16.0 mm | 535.000 | 72 |
9 | Tấm cemboard Smartboard Thái Lan 18mm | 1220×2440×18.0 mm | 625.000 | 81 |
10 | Tấm cemboard Smartboard Thái Lan 20mm | 1220×2440×20.0 mm | 660.000 | 88 |
Tấm Cemboard Việt Nam
STT | Tên sản phẩm | Quy cách | Trọng lượng (kg) | Giá/Tấm |
1 | Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 12mm | 1000×2000×12 mm | 37 | 315.000 |
2 | Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 14mm | 1000×2000×14 mm | 44 | 320.000 |
3 | Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 15mm | 1000×2000×15 mm | 46 | 345.000 |
4 | Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 16mm | 1000×2000×16 mm | 50 | 375.000 |
5 | Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 18mm | 1000×2000×18 mm | 53 | 440.000 |
6 | Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 20mm | 1000×2000×20 mm | 55 | 475.000 |
Tấm Cemboard Malaysia
STT | Tên sản phẩm | Quy cách | Trọng lượng (kg) | Giá/Tấm |
1 | Tấm cemboard Malaysia 3.0mm | 1220×2440×3.0 mm | 15 | |
2 | Tấm cemboard Malaysia 4.5mm | 1220×2440×4.5 mm | 19 | 200.000 |
3 | Tấm cemboard Malaysia 6mm | 1220×2440×6 mm | 26 | 245.000 |
4 | Tấm cemboard Malaysia 9mm | 1220×2440×9 mm | 38 | 340.000 |
5 | Tấm cemboard Malaysia 12mm | 1220×2440×12 mm | 50 | 450.000 |
6 | Tấm cemboard Malaysia 16mm | 1220×2440×16 mm | 68 | 530.000 |
Hy vọng với những thông tin vừa rồi quý khách đã hiểu rõ hơn về Tấm cemboard là gì? Ứng dụng như thế nào? Xem thêm các vật liệu xây dựng khác tại website alu-mica.com.