Tấm Alu (Aluminium)

Tấm Alu hay Aluminium là vât liệu rất quen thuộc ngày nay, được sử dụng nhiều trong lắp đặt công trình xây dựng dân dụng và cả những toà nhà, cao ốc. Tuy phổ biến như vậy nhưng không phải ai cũng hiểu rõ về tấm nhôm Alu này, nhất là trong bối cảnh thị trường vật liệu xây dựng có nhiều mặt hàng như hiện nay. Để giúp Quý khách hàng có thêm những thông tin cụ thể về sản phẩm tấm Alu, Tốp Ba xin được gửi bạn đến bài viết tổng quan về vật liệu "Tấm ốp hợp kim nhôm nhựa Aluminium".

Tấm Alu là gì?

Tấm Alu tên tiếng anh là Aluminium Composite Panel, tại Việt Nam chúng có nhiều tên gọi khác như: tấm ốp hợp kim nhôm nhựa, tấm nhôm alu, tấm ốp nhôm, nhựa alu,... Tấm nhôm Alu là loại vật liệu nhẹ, độ bền cao, chịu nhiệt tốt,... dùng để trang trí nội ngoại thất cho các toà nhà, biển bảng quảng cáo, background sự kiện,... Hiện nay, tấm Alu đã có nhiều tuỳ chọn hơn về màu sắc và chủng loại nên chúng càng trở nên thông dụng, phổ biến trong ngành vật liệu quảng cáo.

1. Cấu tạo của tấm Alu

Hai thành phần chính cấu tạo nên tấm alu là nhôm và nhựa tổng hợp. Tấm Aluminium có cấu tạo nhiều lớp xếp chồng lên nhau giúp alu có độ cứng, khả năng chịu được tác động của ngoại lực tốt và ít bị biến dạng. Cấu tạo này cũng giúp việc thi công tấm nhựa alu dễ dàng hơn, thao tác uốn, bẻ góc, cắt,... theo ý trở nên đơn giản.

Chi tiết từng lớp cấu tạo của tấm alu:

  • Lớp phim bảo vệ bề mặt (Protective Plastic Film): giúp bảo vệ lớp nhôm bề mặt luôn mới, không bị trầy xước cũng như chống lại các tác động từ môi trường, thời tiết
  • Lớp sơn bề mặt (PVDF Pet Coating)
  • Lớp nhôm mặt trước và mặt sau (Fornt – Back Aluminium): được phủ trên bề mặt bởi sơn PVDF (cho tấm alu ngoài trời) hoặc PE (cho tấm alu trong nhà)
  • Keo dán (Adhesive layer): keo kết dính cao phân tử gắn chặt lớp nhôm và lớp nhựa lõi
  • Lõi nhựa (Polyethylene)
  • Sơn lót mặt sau (Primer)
Cấu tạo tấm nhôm Alu

Cấu tạo tấm nhôm Alu

2. Tính chất của tấm ốp nhôm nhựa Aluminium 

Tấp ốp nhôm nhựa alu có nhiều đặc tính nổi bật và được ứng dụng trong nhiều công trình khác nhau. Chúng có những đặc tính nổi bật sau:

  • Khả năng chịu nhiệt

Mặc dù có thành phần nhựa nhưng tấm alu lại chịu nhiệt, cách nhiệt rất tốt. Phần hợp kim nhôm Aluminium lại có khả năng dẫn nhiệt cao gấp 3 lần so với vật liệu làm từ thép.

  • Khả năng tiêu âm

Khả năng tiêu âm, cách âm rất tốt của nhựa alu sẽ giúp bạn thấy yên tĩnh hơn trong những ngày mưa gió so với các loại thép hay mái tôn khác. Chúng còn có khả năng làm giảm tiếng ồn từ gió vào trong nhà.

  • Chống cháy và chống thấm

Thêm một đặc tính nổi bật nữa của tấm alu là khả năng chống ăn mòn và thích ứng với các điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Vì không dẫn nhiệt nên chúng có khả năng chống cháy tốt, tránh trường hợp bị lây nan nếu có hỏa hoạn. Alu cũng có được dùng đề chống thấm cho tường, độ bền hóa học cao giảm ăn mòn các công trình.

  • Dễ thi công

Tấm alu dễ dàng cắt hoặc tạo hình thành những hình dạng khác nhau, phù hợp với hầu hết các công trình quảng cáo. Bạn hoàn toàn có thể cưa, khoan, uốn cong,... mà không lo tấm nhôm alu bị trầy xước.

3. Kích thước tấm Alu

Kích thước chuẩn của tấm aluminium là 1220 x 2440mm:

  • Chiều rộng cố định 1220mm
  • Chiều dài từ 2440 - 6000 mm (tùy theo nhu cầu riêng của khách hàng mà có thể dài hơn).
  • Độ dày từ 1 - 6mm

Quý khách hàng có thể tùy chọn kích thước của tấm alu (độ dài và độ dày) sao cho phù hợp với mục đích sử dụng của mình.

4. Trọng lượng tấm Aluminium

Như đã nói ở trên, tấm alu có trọng lượng rất nhẹ. Nhẹ hơn sắt và chỉ nặng bằng một nửa so với những tấm nhôm đồng chất có cùng độ dày và độ cứng.

Ví dụ tấm alu trong nhà có tỷ trọng ở khoảng: 3,3 kg/ m2, 3,5 kg/ m2, tấm 3mm x (0,1;0,18)

5. Độ dày phổ biến của tấm Alu

Độ dày tấm 3mm hay còn gọi là Alu 3 ly là loại phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Với độ dày 3mm, độ dày của lớp nhôm sẽ ở khoảng từ: 0,06 - 0,018mm. Với độ dày tấm này, màu sắc cũng khá phong phú từ màu cơ bản đến giả đá, vân gỗ cho người tiêu dùng lựa chọn.

Alu 5mm cũng là độ dày thông dụng hay được khách hàng lựa chọn. Mức giá tấm alu 5mm sẽ nhỉnh hơn chút so với alu 3mm và sẽ phụ thuộc nhiều vào độ dày lớp nhôm.

Ngoài ra còn có các tấm alu 2mm, 4mm và 10mm nhưng ít phổ biến hơn 2 loại trên.

Phân loại các loại tấm nhôm alu phổ biến hiện nay

1. Theo nguồn gốc xuất xứ

- Tấm alu Alcorest (sản phẩm được sản xuất tại Việt Nam)

- Tấm alu Triều Chen (sản phẩm được sản xuất tại Đài Loan với thương hiệu là Trieuchen)

- Ngoài ra còn có nhiều loại alu khác như: alu Alpolic (Nhật Bản), alu Alumech (Hàn Quốc), alu Alucobest (Trung Quốc),... và các loại alu giá rẻ khác như Royal, Albest, Hà Linh,...

2. Theo công năng sử dụng

- Tấm Alu ngoài trời (Outdoor): sản phẩm thường có ký hiệu PVDF do được phủ lớp sơn PVDF giúp bền hơn và không bị phai màu. Là loại alu chất lượng cao nên giá thành của sản phẩm cũng cao hơn. Tấm alu ngoài trời thích hợp làm trang trí cho các toà nhà, cao ốc, trung tâm thương mại,... vì độ bền bỉ (> 20 năm) cùng với đó là khả năng chống bám bụi, chống ẩm mốc rong rêu.

- Tấm Alu trong nhà (Indoor): thường có ký hiệu PET, có giá thành dễ chịu hơn so với alu ngoài trời nhưng không vì thế mà chất lượng sản phẩm bị thấp đi. Vì được lắp đặt bên trong nên sẽ ít bị ảnh hưởng bởi môi trường, thời tiết.

Bảng mã màu tấm Alu

Các màu tấm aluminium rất đa dạng phù hợp với nhiều loại công trình từ hiện đại cho tới cổ điển. Những màu alu rất thông dụng hiện nay có thể kể đến như: alu vân gỗ; tấm alu trắng; tấm alu giả đá; alu trắng; alu gương đen, gương vàng;... Với sự phong phú về màu sắc, chắc chắn bạn sẽ chọn được sản phẩm ưng ý cho công trình của mình.

1. Bảng màu alu trong nhà (PET) 

Mã EV2002 - Màu trắng sứ

EV2002 - Màu trắng sứ

Mã EV2003 - Màu trắng sữa

EV2003 - Màu trắng sữa

Mã EV2001 - Màu nhũ bạc

EV2001 - Màu nhũ bạc

 
EV2006 - Màu xanh ngọc

EV2006 - Màu xanh ngọc

 
EV2005 - Màu vàng nhũ

EV2005 - Màu vàng nhũ

 
EV2004 - Màu nhũ đồng

EV2004 - Màu nhũ đồng

 
EV2009 - Màu xanh NB

EV2009 - Màu xanh NB

 
EV2008 - Màu xanh Coban

EV2008 - Màu xanh Coban

 
EV2007 - Màu xanh tím

EV2007 - Màu xanh tím

 
EV2011 - Màu cam

EV2011 - Màu cam

 
EV2010 - Màu đỏ

EV2010 - Màu đỏ

 Đang cập nhật...

2. Bảng màu alu ngoài trời (PVDF)

EV 3002 – Trắng sứ

EV 3002 – Trắng sứ

EV 3003 – Trắng sữa

EV 3003 – Trắng sữa

EV 3001 – Nhũ bạc

EV 3001 – Nhũ bạc

EV 3006 – Xanh ngọc

EV 3006 – Xanh ngọc

EV 3005 – Vàng nhũ

EV 3005 – Vàng nhũ

EV 3007 – Xanh tím

EV 3007 – Xanh tím

EV 3008 – Xanh Coban

EV 3008 – Xanh Coban

EV 3010 – Đỏ

EV 3010 – Đỏ

EV 3012 – Vàng chanh

EV 3012 – Vàng chanh

EV 3015 – Xanh Viettel

EV 3015 – Xanh Viettel

EV 3016 – Đen

EV 3016 – Đen

Đang cập nhật...

Ứng dụng của tấm nhôm nhựa Alu

Tấm nhôm alu được sử dụng rất nhiều tại Việt Nam trong ngành quảng cáo, xây dựng, trang thí nội thất, vận tải,...:

  • Làm bảng hiệu quảng cáo, pano, backdrop,... trong ngành quảng cáo
  • Trang trí nội ngoại thất trong các công trình xây dựng
  • Ốp mặt tiền các toà nhà, cao ốc
  • Vách ngăn nội thất văn phòng, công ty
  • Ốp nội thất cho ô tô, tàu thuyền, tháng máy
  • Ốp trần nhà, tủ bếp

Mua tấm alu ở đâu giá rẻ, chất lượng đảm bảo?

Công ty TNHH TM DV SX Tốp Ba là đơn vị chuyên cung cấp sỉ, lẻ tấm alu chất lượng cao cho Quý khách hàng với báo giá cạnh tranh nhất thị trường. Tốp Ba là đơn vị uy tín, luôn được các đơn vị thi công quảng cáo lựa chọn khi muốn tìm vật liệu để triển khai. Đội ngũ hỗ trợ viên 24/7 luôn sẵn sàng để giúp khác hàng tìm được sản phẩm alu ưng ý nhất.

Các mặt hàng alu Triều Chen, alu Alcorest,... các loại alu ngoài trời, trong nhà, alu vân gỗ hay alu tráng gương,... luôn có sẵn trong kho của Tốp Ba và sẵn sáng cung ứng kịp thời, đủ số lượng cho bạn.

Tốp Ba xin cam kết với Quý khách hàng:

  • Hỗ trợ, tư vấn miễn phí 24/7
  • Giao hàng tận nơi và trong ngày nếu ở TPHCM, Bình Dương
  • Chất lượng sản phẩm đã được khẳng định trên thị trường
  • Bảng báo giá tấm alu luôn cạnh tranh nhất thị trường và được cập nhật thường xuyên
  • Hàng hóa luôn có sẵn trong kho

Các sản phẩm tấm alu bán chạy tại Tốp Ba

1. Tấm alu Alcorest

Đây là dòng sản phẩm alu quen thuộc nhất hiện nay, được sản xuất tại Việt Nam với chất lượng tốt và được khách hàng đánh giá rất cao. Không chỉ tại Việt Nam, Aluminium Alcorest còn đang dần khẳng định vị trí tại các thị trường khó tính như Đài Loan, Hà Lan, Cộng hoà Séc,... Tốp Ba hiện là đại diện phân phối chính thức sản phẩm tấm nhôm aluminium Alcorest hàng đầu tại thị trường miền nam.

2. Tấm alu Triều Chen

Alu Triều Chen là sản phẩm alu đến từ Đài Loan, được sử dụng rộng rã tại Việt Nam. So với alu Alcorest, alu Triều Chen có chất lượng, độ bền màu,... cao hơn và giá thành cũng nhỉnh hơn đôi chút. 

3. Tấm alu Vertu

Alu Vertu với thế mạnh là các sản phẩm có màu đơn sắc vô cùng đa dạng. Tấm ốp nhôm nhựa alu Vertu với công nghệ sản xuất mới mang lại nhiều điểm ưu việt hơn so với các loại nhôm ốp tường khác.

Bảng báo giá tấm Aluminium 2021 tại Tốp Ba

Giá tấm alu sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố, tiêu chí:

- Alu Triều Chen sẽ có giá cao hơn so với alu Alcorest

- Kích thước (dài, rộng và độ dày) của tấm alu cũng tỉ lệ thuận với giá

- Giá tấm alu ngoài trời cũng sẽ khác so với giá tấm alu trong nhà

- Địa chỉ giao hàng của bạn cũng sẽ ảnh hưởng đến báo giá tấm alu

Tốp Ba xin gửi đến Quý khách hàng bảng báo giá tấm alu 2021, báo giá được chúng tôi cập nhật thường xuyên nên luôn có mức giá tốt nhất.

BẢNG GIÁ ALU ALCOREST MÀU THÔNG THƯỜNG

 

Màu

Độ dày nhôm

Độ dày tấm

Giá niêm yết

 06.6.2018

1220x2440mm

 

 

Hàng
trong
nhà (PET)

EV2001-2012, V2014-2020

0.06

2mm

242,000

3mm

306,000

4mm

374,000

EV2001-2012, 2014-2020
 2022, 2031, 20AG

0.10

2mm

343,000

3mm

393,000

4mm

483,000

5mm

578,000

EV 2038

0.10

3mm

393,000

PET- EV2038

0.12

3mm

425,000

4mm

478,000

5mm

560,000

EV2001, 2002

0.15

3mm

477,000

4mm

555,000

5mm

645,000

EV2001-2008,  2010
 2012, 2014, 2018

0.18

3mm

523,000

4mm

597,000

5mm

677,000

6mm

769,000

EV2001, 2002, 2022

0.21

3mm

661,000

4mm

755,000

5mm

874,000

 

 

Hàng
ngoài
 trời
(PVDF)

PVDF-3001, 3002, 3003,
 3005, 3006, 3007, 3008
, 3010, 3011, 3012, 3015,
 3016, 3017, 3035, 3038,

NT-0.21

3mm

756,000

4mm

845,000

5mm

935,000

6mm

1,029,000

PVDF-3001, 3002, 3003,
 3005, 3006, 3010, 3017

0.30

3mm

911,000

4mm

1,000,000

5mm

1,092,000

6mm

1,197,000

EV3001, 3002, 3003

0.40

4mm

1,155,000

5mm

1,218,000

6mm

1,323,000

EV3001, 3002, 3003,
 30VB1, 30VB2

0.50

4mm

1,299,000

5mm

1,402,000

6mm

1,512,000

BẢNG GIÁ ALU ALCOREST MÀU ĐẶC BIỆT

Màu

Mã SP

Độ dày nhôm

Độ dày tấm

Giá niêm yết
06.06.18

Vân gỗ

EV 2021: gỗ thông
 EV 2025: gỗ nâu
 EV2028: gỗ đỏ

0.06

2mm

290,000

3mm

349,000

4mm

420,000

EV 2021,EV 2025

0.10

2mm

380,000

3mm

443,000

Vân gỗ
 xước bạc
 xước hoa

EV 2013: xước bạc
  EV 2026: xước hoa
 EV 2023: xước vàng

0.06

2mm

344,000

3mm

400,000

4mm

482,000

0.08

2mm

359,000

3mm

415,000

4mm

497,000

0.10

2mm

369,000

3mm

428,000

4mm

513,000

EV2033 xước đen

0.08

2mm

374,000

3mm

431,000

4mm

518,000

0.10

2mm

380,000

3mm

441,000

4mm

528,000

EV2013,2026

0.21

3mm

682,000

4mm

757,000

Vân đá

EV 2024- Đá đỏ

0.08

2mm

354,000

3mm

409,000

4mm

490,000

Vân đá

EV 2024

0.10

3mm

428,000

Nhôm bóng

EV2002MB

0.21

3mm

656,000

4mm

750,000

5mm

869,000

Gương  Vàng
Gương đen
Gương trắng

EV2032 *3* 0.15
EV2034 *3* 0.15
EV2039 *3* 0.15

0.15

3mm

690,000

4mm

780,000

Gương sơn Vàng

EV2032 *3* 0.21

0.21

3mm

890,000

4mm

990,000

Gương Trắng
Gương Đen

EV 2027
EV 2034

0.30

3mm

1,100,000

4mm

1,200,000

Gương Vàng

EV 2030

0.30

3mm

1,180,000

4mm

1,280,000

PVDF – 3001 nano
 3002 nano

0.21

3mm

770,000

4mm

860,000

0.50

4mm

1,350,000

5mm

1,440,000

GV 2002 màu trắng bóng
GV 2010 màu đỏ bóng
GV 2016 màu đen bóng
GV 2008 màu xanh dương bóng
GV 2012 màu vàng bóng
GV 2018 màu xanh lá bóng

0.08

3mm

311000

BẢNG GIÁ ALU ALCOREST TRIỀU CHEN, ARADO & HÀ LINH

Mã SP

Quy Cách : 1.220 x 2.440 mm

Giá niêm yết

Độ dày nhôm

Độ dày tấm

PE
 Trang trí nội thất

0.06

2mm

280,000

3mm

315,000

0.08

3mm

385,000

4mm

445,000

0.10

3mm

405,000

4mm

465,000

0.12

3mm

460,000

4mm

520,000

     

0.20

3mm

630,000

4mm

710,000

5mm

790,000

Vân gỗ
VG 300-301-302

0.06

2mm

320,000

3mm

380,000

GH – SH –BH - AS
 Sơn xước, Sơn nhám

0.12

3mm

520,000

4mm

580,000

Nhôm kiếng Inox, vàng
 ( MR 000 - MR 002)

0.20

3mm

1,020,000

4mm

1,120,000

Nhôm kiếng Đen
 ( MR 004 )

0.20

3mm

1,040,000

4mm

1,140,000

Nhôm kiếng Inox, vàng
 ( MR 000 - MR 002)

0.30

3mm

1,220,000

4mm

1,320,000

Nhôm kiếng Đen
 ( MR 004 )

0.30

3mm

1,240,000

4mm

1,340,000

Trang trí ngoại thất
 (Sơn Super Polyester )
 SP 999-304-306-336

0.20

3mm

810,000

4mm

890,000

   
   
   

5mm

970,000

   

Trang trí ngoại thất
 (Sơn Super Polyester )
 SP 210-302-308-312-324

0.20

3mm

730,000

4mm

810,000

5mm

890,000

Trang trí ngoại thất
 (Sơn PVDF – 2 lớp)
PVDF – 210 – 180 - 313
170 – 330 – 246 – 053
380 – 612 – 190
103 – 837

0.20

3mm

820,000

4mm

900,000

5mm

980,000

0.30

3mm

1,020,000

4mm

1,100,000

5mm

1,180,000

0.40

4mm

1,280,000

5mm

1,360,000

0.50

4mm

1,440,000

5mm

1,520,000

Trang trí ngoại thất
 (Sơn PVDF – 3 lớp)
PVDF –813 - 817 – 819
825 - 827 – 829 - 831

0.20

3mm

920,000

4mm

1,000,000

5mm

1,080,000

0.30

3mm

1,100,000

4mm

1,180,000

5mm

1,260,000

0.40

4mm

1,360,000

5mm

1,440,000

0.50

4mm

1,575,000

5mm

1,600,000

PVDF – 999
 ( màu đỏ )

0.30

3mm

1,180,000

4mm

1,260,000

5mm

1,340,000

0.40

4mm

1,440,000

5mm

1,520,000

0.50

4mm

1,600,000

5mm

1,680,000

Xem thêm các sản phẩm của Tốp Ba tại đây:

>>> Tấm Mica

 

Công ty TNHH TM DV SX Tốp Ba. GPĐKKD: 3702507156 do sở KH & ĐT tỉnh Bình Dương cấp ngày 17/10/2016

0

0989 305 754

Lối hệ thống, vui lòng thử lại sau

Cảm ơn quý khách

Loading